https://vstepvietnam.gitbook.i....o/b1/cac-chu-diem-ng
34. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V

Ý nghĩa: Quá... đến nỗi mà…

Ví dụ: It was such a beautiful day that we decided to go to the beach.

35. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something

Ý nghĩa: Đủ... cho ai đó làm gì…

Ví dụ: The soup is hot enough for you to eat now.

36. Have/ get + something + done (past participle)

Ý nghĩa: Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…

Ví dụ: She got her nails done at the salon.

37. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something

Ý nghĩa: Đã đến lúc ai đó phải làm gì…

Ví dụ: It’s time for us to leave for the airport.

38. It + takes/took someone + amount of time + to do something

Ý nghĩa: Làm gì... mất bao nhiêu thời gian...

Ví dụ: It takes me about 20 minutes to drive to work.

39. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing

Ý nghĩa: Ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..

Ví dụ: The barrier stopped the car from entering the restricted area.

40. S + find + it + adj to do something

Ý nghĩa: Thấy ... để làm gì…

Ví dụ: She finds it hard to concentrate with all the noise.

41. To be interested in + N / V_ing

Ý nghĩa: Thích cái gì / làm cái gì

Ví dụ: He is interested in playing chess.

42. To be bored with

Ý nghĩa: Chán làm cái gì

Ví dụ: She is bored with her current routine.

43. It’s the first time sb have (has) + PII sth

Ý nghĩa: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì

Ví dụ: It's the first time I have eaten sushi.

Favicon 
vstepvietnam.gitbook.io

Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1 cần nắm vững | tiếng anh B1