Jaguar F-Pace 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T11/2022, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Jaguar F-Pace là một mẫu SUV cỡ nhỏ đến từ hãng xe Jaguar Land Rover, Anh Quốc. Dòng sản phẩm này đã nhận được hai giải thưởng lớn là "Chiếc xe của thế giới" và "Giải thiết kế của năm" năm 2017. Tháng 3 cùng năm đó, Jaguar F-Pace cũng đã cập bến thị trường Việt Nam và hiện bản 2023 là phiên bản facelift mới nhất của mẫu xe này.
Jaguar F-Pace đã nhận được hai giải thưởng lớn là
Giá bán và khuyến mãi Jaguar F-Pace
Hiện Jaguar F-Pace đang có mức giá niêm yết như sau:
Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
F-Pace 2.0 3,489,000,000 Không có
F-Pace 2.0 SE 3,859,000,000 Không có
F-Pace 3.0 R-Dynamic SE 5,049,000,000 Không có
F-Pace 5.0 SVR 9,759,000,000 Không có
Giá lăn bánh & trả góp Jaguar F-Pace
1. Jaguar F-Pace 2.0
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,489,000,000 3,489,000,000 3,489,000,000
2. Các khoản thuế & phí 371,280,700 441,060,700 352,280,700
Thuế trước bạ 348,900,000 418,680,000 348,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 3,860,280,700 3,930,060,700 3,841,280,700
2. Jaguar F-Pace 2.0 SE
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 3,859,000,000 3,859,000,000 3,859,000,000
2. Các khoản thuế & phí 408,280,700 485,460,700 389,280,700
Thuế trước bạ 385,900,000 463,080,000 385,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 4,267,280,700 4,344,460,700 4,248,280,700
3. Jaguar F-Pace 3.0 R-Dynamic SE
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 5,049,000,000 5,049,000,000 5,049,000,000
2. Các khoản thuế & phí 527,280,700 628,260,700 508,280,700
Thuế trước bạ 504,900,000 605,880,000 504,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 5,576,280,700 5,677,260,700 5,557,280,700
4. Jaguar F-Pace 5.0 SVR
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 9,759,000,000 9,759,000,000 9,759,000,000
2. Các khoản thuế & phí 998,280,700 1,193,460,700 979,280,700
Thuế trước bạ 975,900,000 1,171,080,000 975,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 10,757,280,700 10,952,460,700 10,738,280,700
Màu xe Jaguar F-Pace
Tại thị trường Việt Nam, Jaguar F-Pace 2023 sở hữu bảng màu sơn ngoại thất đa dạng, bao gồm: Trắng Yulong, Đen Santorini, Xám, Xanh Caesium, Xanh lá cây British Racing, Đỏ, Bạc Silicon, Xám Carpathian…
Màu Đen Santorini
Màu ĐỏMàu Đỏ
Màu Trắng YulongMàu Trắng Yulong
Đánh giá chi tiết Jaguar F-Pace
Ngoại thất
Jaguar F-Pace 2023 facelift toát lên vẻ thời thượng và trông đẹp mắt hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm nhờ những đường dập nổi cực kỳ đồng điệu với các đường nét uốn lượn của form dáng xe. Xe sở hữu nắp capo được làm phẳng, bộ lưới tản nhiệt viền mạ chrome, có kích thước lớn và tạo hình mặt cắt kim cương vô cùng sang trọng. Phần cản trước lớn hơn kết hợp cùng các khe hút gió tối màu mang đến ấn tượng mạnh mẽ về một mẫu SUV đầy hiện đại.
Phần thân xe được cấu trúc từ nhôm nguyên khối giúp giảm khối lượng và tăng độ vững chãi, hạn chế biến dạng khi va đậpPhần thân xe được cấu trúc từ nhôm nguyên khối giúp giảm khối lượng và tăng độ vững chãi, hạn chế biến dạng khi va đập
Phần đuôi Jaguar F-Pace 2023 hiện lên với vẻ vững chãi nhờ lối thiết kế liền mạch các đường nét và sự cân xứng form dángPhần đuôi Jaguar F-Pace 2023 hiện lên với vẻ vững chãi nhờ lối thiết kế liền mạch các đường nét và sự cân xứng form dáng
Nội thất
Bước vào bên trong, Jaguar F-Pace 2023 mở ra trước mắt người dùng một không gian nội thất hiện đại với nhiều nâng cấp mới mẻ.
Jaguar F-Pace 2023 mở ra trước mắt người dùng một không gian nội thất hiện đại với nhiều nâng cấp mới mẻ
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da, được tích hợp các phím bấm chức năng dạng cảm ứng cùng các chi tiết viền mạ chromeXe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da, được tích hợp các phím bấm chức năng dạng cảm ứng cùng các chi tiết viền mạ chrome
Khu vực điều hòa cũng được trang bị dạng 2 núm xoay cỡ lớn cùng màn hình hiển thị nhiệt độ, mức gió tạo hiện đạiKhu vực điều hòa cũng được trang bị dạng 2 núm xoay cỡ lớn cùng màn hình hiển thị nhiệt độ, mức gió tạo hiện đại
Khác với hàng ghế phía sau, hàng ghế đầu được thiết kế theo dạng thể thao, nối liền tựa lưng với tựa đầu. Hai ghế trước được trang bị các tính năng chỉnh điện, nhớ vị trí, làm mát và sưởi điện.
Jaguar F-Pace 2023 sở hữu khoang hành lý rộng rãi đạt mức 793 lítJaguar F-Pace 2023 sở hữu khoang hành lý rộng rãi đạt mức 793 lít
Tiện nghi
Jaguar F-Pace 2023 sở hữu màn hình 11,4 inch có độ phân giải HD và hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android AutoJaguar F-Pace 2023 sở hữu màn hình 11,4 inch có độ phân giải HD và hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto
Vận hành
Jaguar F-Pace 2023 tại Việt Nam cung cấp cho người dùng 2 loại động cơ tùy chọn và một mô tơ điện MHEV tiên tiếnJaguar F-Pace 2023 tại Việt Nam cung cấp cho người dùng 2 loại động cơ tùy chọn và một mô tơ điện MHEV tiên tiến
An toàn
Ngoài ra, một loạt tính năng an toàn hiện đại khác cũng có mặt trên dòng SUV cỡ nhỏ đến từ thương hiệu xe hơi Anh Quốc, bao gồm:
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều khiển hành trình và giới hạn tốc độ
- Hỗ trợ điểm mù
- Hỗ trợ người lái.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Jaguar F-Pace 2023
Thông số
Kích thước
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.747 x 2.175 x 1.664
Chiều dài cơ sở (mm)
2.874
Khoảng sáng gầm (mm)
213
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
82
Trọng lượng bản thân (kg)
1.897
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.520
Lốp, la-zăng
Vành hợp kim 19 inch
Bán kính vòng quay (mm)
5.965
Thể tích khoang hành lý (lít)
793
Chỉnh, gập điện
Gạt mưa tự động
x
Mở cốp rảnh tay
-
Tùy chọn sơn hai màu
-
Nội thất
Chất liệu bọc ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
16 hướng
Ghế phụ chỉnh điện
16 hướng
Điều hoà
Tự Động 2 vùng
Màn hình trung tâm
Màn hình cảm ứng 11,4 inch
Hệ thống loa
6
Thông gió (làm mát) ghế lái
x
Thông gió (làm mát) ghế phụ
x
Bảng đồng hồ tài xế
TFT
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
x
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Tiện nghi
Chìa khoá thông minh
x
Cửa gió hàng ghế sau
x
Kết nối Apple CarPlay
x
Kết nối Android Auto
x
Ra lệnh giọng nói
x
Khởi động nút bấm
x
Cửa kính một chạm
Tất cả các kính
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
x
Tựa tay hàng ghế trước
x
Tựa tay hàng ghế sau
x
Kết nối Bluetooth
x
Radio AM/FM
x
Kết nối AUX
x
Vận hành
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
365/1300-4500
Hộp số
AT 8 cấp
Hệ dẫn động
4 bánh AWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
7,7
Trợ lực vô-lăng
Điện
Phanh điện tử
x
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
x
An toàn
Số túi khí
7
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
x
Chống bó cứng phanh (ABS)
x
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
x
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
x
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
x
Cảnh báo điểm mù
x
Cảm biến lùi
x
Camera lùi
x
Cảnh báo chệch làn đường
x
Xem them chi tiet: https://www.danhgiaxe.com/jagu....ar-f-pace-2023-gia-l