Vhearts Vhearts
    #seo #socialmedia #digitalmarketer #seoservice #usaaccounts
    Napredno pretraživanje
  • Prijaviti se
  • Registar

  • Noćni način
  • © 2025 Vhearts
    Oko • Imenik • Kontaktirajte nas • Programeri • Politika privatnosti • Uvjeti korištenja • Povrat novca • Verified • Spam FAQ

    Odaberi Jezik

  • Arabic
  • Bengali
  • Chinese
  • Croatian
  • Danish
  • Dutch
  • English
  • Filipino
  • French
  • German
  • Hebrew
  • Hindi
  • Indonesian
  • Italian
  • Japanese
  • Korean
  • Persian
  • Portuguese
  • Russian
  • Spanish
  • Swedish
  • Turkish
  • Urdu
  • Vietnamese

Gledati

Gledati Filmovi

Događaji

Pregledajte događaje Moji događaji

Blog

Pregledajte članke

Tržište

Najnoviji proizvodi

Stranice

Moje stranice Stranice koje mi se sviđaju

Više

Forum Istražiti popularne objave Igre Poslovi Ponude Sredstva
Gledati Događaji Tržište Blog Moje stranice Vidi sve
Phuc Tran
User Image
Povucite za promjenu položaja poklopca
Phuc Tran

Phuc Tran

@thisisnotphuc
  • Vremenska Crta
  • grupe
  • sviđanja
  • Prijatelji 0
  • Fotografije
  • Video zapisi
  • Koluti
  • Proizvodi
0 Prijatelji
62 postovi
Muški
25 godine
Živjeti u Vietnam
image
Phuc Tran
Phuc Tran
3 god

Suzuki XL7 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

Suzuki XL7

Suzuki XL7 2023 hiện đang được phân phối tại Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất



Suzuki XL7 là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ được ra mắt khách hàng Việt lần đầu tiên vào giữa năm 2020. Ngay từ những ngày đầu "tham chiến", XL7 đã đạt được những thành tựu đáng kể, trở thành mẫu xe có doanh số tốt nhất của hãng. Tân binh mới thậm chí có thời điểm vượt qua Toyota Innova để xếp vị trí thứ 2 phân khúc xe đa dụng, sau Mitsubishi Xpander.



Năm 2021, mẫu xe cũng đạt được thành công đáng nể khi doanh số chiếm 1/4 lượng xe bán ra toàn phân khúc trong tháng 11, thiếu chút nữa đã có thể gia nhập Top 10 xe bán chạy nhất.



Gần đây nhất là tháng bán hàng đầu năm 2022, khi toàn thị trường đều ghi nhận sự sụt giảm trải rộng trên hầu hết các phân khúc, trong đó xe gia đình cỡ nhỏ là một trong những địa hạt ghi nhận mức sụt giảm mạnh nhất với doanh số của tất cả các mẫu đều đi xuống thì Suzuki XL7 lại là mẫu duy nhất ghi nhận mức tăng trưởng dương.



Suzuki XL7 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Suzuki XL7 2023 có giá từ 589,900,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.









Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
XL7 GLX AT 599,900,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
XL7 SPORT LIMITED 639,900,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý




Giá lăn bánh và trả góp xe Suzuki XL7 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Suzuki XL7 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.



Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 589,900,000 589,900,000 589,900,000
2. Các khoản thuế & phí 81,763,400 93,561,400 62,763,400
Thuế trước bạ 58,990,000 70,788,000 58,990,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 671,663,400 683,461,400 652,663,400






Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):









Dòng xe All new XL7
Giá bán 589,900,000
Mức vay (85%) 501,415,000
Phần còn lại (15%) 88,485,000
Chi phí ra biển 81,763,400
Trả trước tổng cộng 170,248,400






Xem thêm: Cập nhập Suzuki 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Suzuki mới nhất



Đánh giá ưu, nhược điểm của Suzuki XL7 2023
Suzuki XL7



Trên những cung đường xấu, Suzuki XL7 2023 khá tự tin với khoảng sáng gầm 200 mm



Ưu điểm:
- Giá bán cạnh tranh.



- Động cơ 1.5L tiết kiệm nhiên liệu (6,4L/100km đường hỗn hợp) và đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong đường phố lẫn đường trường.



- Không gian ghế ngồi ở 3 hàng ghế Suzuki X7 2023 đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng xe 7 chỗ ngồi ở 3 hàng ghế



- Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh trượt tới-lui, ngã lưng ghế và tưa tay trung tâm mang đến sự thoải mái khi sử dụng.



- Khoang hành lý rộng rãi khi so với Xpander/Avanza, (153 lít khi chưa gập các hàng ghế, đủ chứa 3 vali cỡ vừa, 550 lít khi gập hàng ghế thứ 3 xuống, và lên 803 lít khi gập cả hàng ghế 2 và 3).



- Có hộc làm mát giúp làm lạnh nhanh các chai nước uống, phù hợp thời tiết nắng nóng VN



- Vị trí ghế lái Suzuki X7 2023 thoải mái, tầm quan sát tốt



- Vô-lăng nhẹ nhàng chạy phố cho cảm giác lái thoải mái, đầm chắc hơn ở tốc độ cao mang đến sự yên tâm cho người lái.



- Bán kính vòng quay chỉ 5,2m, giúp xoay sở tốt trong đường nội đô.



- Khoảng sáng gầm lên tới 200 mm, chỉ thua kém các mẫu xe bán tải đôi chút.



- Hệ thống treo cứng vững giúp xe ổn định tốt khi chạy tốc độ cao.



- Di chuyển chậm trong thành phố, Suzuki X7 2023 cho cảm giác sang số êm ái và gần như không bị giật cục dù hộp số chỉ có 4 cấp.



- Tiện nghi hấp dẫn trong tầm giá. Được trang bị màn cảm ứng có kích thước 10 inch, lớn nhất phân khúc, kết nối cả Apple CarPlay và Android Auto



- Hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh, làm mát nhanh và sâu, đặc biệt là dù ngồi ở hàng ghế thứ ba.



Nhược điểm:
- Hộc đồ dưới tựa tay trung tâm ghế trước Suzuki X7 2023 hơi bé, chỉ đựng được các vật dụng có kích thước nhỏ



- Tiếng ồn gầm và lốp vào cabin nhiều, tiếng động cơ gào rất lớn khi cần tăng tốc nhanh.



- Không có tựa đầu cho vị trí ngồi giữa ở hàng ghế thứ 2.



- Suzuki X7 2023 chưa được trang bị tính năng điều khiển hành trình - ga tự động, gương chiếu hậu chống chói, đèn pha tự động…



Xem thêm:



Đánh giá Suzuki XL7 2022: chi phí hợp lý, tiện nghi hấp dẫn trong tầm giá



Đánh giá xe Toyota Innova G 2022: nội thất rộng rãi, vận hành khá linh hoạt



​https://www.danhgiaxe.com/suzuki-xl7​​​

Kao
Komentar
Udio
Phuc Tran
Phuc Tran
3 god

Suzuki Ertiga 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

Suzuki Ertiga

Diện mạo mới trên Suzuki Ertiga 2023 lịch lãm, hiện đại hơn hẳn



Suzuki Ertiga xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2012. Thế hệ đầu tiên của mẫu xe MPV được người tiêu dùng lựa chọn nhờ giá rẻ, không gian rộng và sự bền bỉ khi vận hành. Tuy nhiên, doanh số của xe thời điểm đó chưa thực sự nổi bật do thiết kế quá đơn giản, chưa phù hợp với phần đông thị hiếu người Việt. Để tăng sức hấp dẫn, Suzuki Việt Nam giới thiệu Ertiga thế hệ thứ hai với nhiều cải tiến đáng kể, đặc biệt là về thiết kế.



Hiện tại, Suzuki Ertiga 2023 được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe có 2 phiên bản Suzuki Ertiga MT giá 499 triệu đồng và Suzuki Ertiga AT 559 triệu đồng. So với các mẫu xe cùng phân khúc, giá bán của Suzuki Ertiga 2021 thấp hơn Mistubishi Xpander (555 - 620 triệu đồng) và KIA Rondo (559 - 655 triệu đồng). Đây là điểm cộng lớn của Suzuki Ertiga với những khách hàng có mức chi phí đầu tư vừa phải.



Suzuki Ertiga 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Suzuki Ertiga 2023 có giá từ 499,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.









Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
Ertiga 5MT 499,900,000 Hỗ trợ 100% phí trước bạ
Ertiga Sport 559,900,000 Hỗ trợ 100% phí trước bạ






Giá lăn bánh và trả góp xe Suzuki Ertiga 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Suzuki Ertiga 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.



1. Suzuki Ertiga 5MT :
Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 499,900,000 499,900,000 499,900,000
2. Các khoản thuế & phí 72,763,400 82,761,400 53,763,400
Thuế trước bạ 49,990,000 59,988,000 49,990,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 572,663,400 582,661,400 553,663,400






Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):







Dòng xe Ertiga 5MT
Giá bán 499,900,000
Mức vay (85%) 424,915,000
Phần còn lại (15%) 74,985,000
Chi phí ra biển 72,763,400
Trả trước tổng cộng 147,748,400




2. Suzuki Ertiga Sport :
Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 559,900,000 559,900,000 559,900,000
2. Các khoản thuế & phí 78,763,400 89,961,400 59,763,400
Thuế trước bạ 55,990,000 67,188,000 55,990,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 638,663,400 649,861,400 619,663,400






Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):







Dòng xe Ertiga Sport
Giá bán 559,900,000
Mức vay (85%) 475,915,000
Phần còn lại (15%) 83,985,000
Chi phí ra biển 78,763,400
Trả trước tổng cộng 162,748,400




Xem thêm: Cập nhập Suzuki 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Suzuki mới nhất



Đánh giá ưu, nhược điểm của Suzuki Ertiga 2023
Suzuki Ertiga



Khoang lái của Suzuki Ertiga 2023 mới mẻ, bắt mắt hơn bản tiền nhiệm



Ưu điểm:
- Giá bán hấp dẫn nhất phân khúc (499 triệu).



- Tiết kiệm nhiên liệu tốt (5.95L/100km đường hỗn hợp).



- Tuy là xe MPV nhưng cột A của xe khá gọn gàng, không ảnh hưởng đến tầm nhìn người lái



- Tính năng làm mát hộc để cốc ghế trước tiện dụng cho những người đi xe thường xuyên



- Danh sách tiện nghi được nâng cấp đáng kể: nổi bật với màn hình 10 inch có kết nối Apple CarPlay và Android Auto, âm thanh 4 loa, điều hòa tự động 2 dàn lạnh… So với các đối thủ, trang bị tiện nghi của Suzuki Ertiga tương đương với Mitsubishi Xpander (giá cao hơn 60 triệu) và chỉ thiếu vài trang bị so với KIA Rondo (giá cao hơn khoảng 100 triệu).



- Xe chạy phố êm ái, vô-lăng xe nhẹ nhưng cho cảm giác chắc chắn



- Sức mạnh động cơ đủ sức đi 7 người linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu



- Hệ thống phanh khi gảm tốc nhanh chắc chắn



- Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh linh hoạt trượt lên xuống, độ ngã lưng ghế mang đến sự thoải mái cho người ngồi



- Tính năng gập 1 chạm hàng ghế thứ 2 giúp ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng, tạo khoảng không gian ra vào hàng ghế 3 rất rộng rãi



- Không gian hàng ghế thứ 3 cho vị trí ngồi khá thoải mái với người cao dưới 1m7



- Hai hàng ghế sau đều có thể gập phẳng với thao tác kéo thả dễ dàng.



Nhược điểm:
- Khoang hành lý khá nhỏ khi cả 3 hàng ghế sử dụng, chỉ chứa được 5-7 balo du lịch nhỏ.



- Không có tựa để tay phía trước, gây bất tiện và mệt mỏi nếu lái xe đi đường trường



- Cách âm động cơ kém khi tăng tốc nhanh để vượt.



- Thiếu tính năng Cruise Control



- Trang bị an toàn hạn chế: túi khí, phanh ABS, bổ trợ phanh EBD, camera lùi, cảm biến lùi.



- Chưa có tùy chọn ghế da, gương chiếu hậu không có chế độ chỉnh ngày/đêm.



Xem thêm:



Đánh giá chi tiết Toyota Avanza Premio 2022: thiết kế hiện đại, tiện nghi cao cấp, an toàn đầy đủ hơn nhưng thiếu Toyota Safety Sense



​https://www.danhgiaxe.com/suzuki-ertiga​​​

Kao
Komentar
Udio
Phuc Tran
Phuc Tran
3 god

Nissan Navara 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

Nissan Navara

Nissan Navara 2023 thay đổi hoàn toàn về thiết kế và bổ sung nhiều trang bị tiện nghi



Nissan Navara là một trong những mẫu xe bán tải xuất hiện sớm nhất tại Việt Nam. Xe được giới thiệu từ 2010 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Lần nâng cấp gần đây nhất của mẫu xe này là vào năm 2015, thay đổi cả về thiết kế ngoại thất và động cơ. Trong hơn 10 năm, Nissan Navara ghi dấu ấn với khách hàng Việt bằng thiết kế nam tính, khả năng vận hành bền bỉ và giá bán phải chăng.



Phiên bản Nissan Navara 2023 giới thiệu lần đầu tiên ở Đông Nam Á hồi tháng 11/2020 tại Thái Lan. So với bản tiền nhiệm, Nissan Navara 2023 thay đổi hoàn toàn về thiết kế và bổ sung nhiều trang bị tiện nghi. Xe được đưa về việt Nam và phân phối chính hãng từ tháng 5/2021. Đây cũng là sản phẩm đầu tiên được công ty TNHH Phát triển Công nghiệp Ô Tô Việt Nam (VAD) - nhà phân phối mới của thương hiệu Nissan tại Việt Nam.



Nissan Navara 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Nissan Navara 2023 có giá từ 748,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.









Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
Navara 2WD tiêu chuẩn 748,000,000 Không có
Navara 2WD cao cấp 845,000,000 Không có
Navara 4WD cao cấp 895,000,000 Không có
Navara Pro4X 945,000,000 Không có






Giá lăn bánh và trả góp xe Nissan Navara 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Nissan Navara 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.



1. Nissan Navara 2WD tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 748,000,000 748,000,000 748,000,000
2. Các khoản thuế & phí 68,396,300 77,372,300 49,396,300
Thuế trước bạ 44,880,000 53,856,000 44,880,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 816,396,300 825,372,300 797,396,300




Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):







Dòng xe Navara 2WD tiêu chuẩn
Giá bán 748,000,000
Mức vay (85%) 635,800,000
Phần còn lại (15%) 112,200,000
Chi phí ra biển 68,396,300
Trả trước tổng cộng 180,596,300




2. Nissan Navara 2WD cao cấp:
Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 845,000,000 845,000,000 845,000,000
2. Các khoản thuế & phí 74,216,300 84,356,300 55,216,300
Thuế trước bạ 50,700,000 60,840,000 50,700,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 919,216,300 929,356,300 900,216,300






Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):







Dòng xe Navara 2WD cao cấp
Giá bán 845,000,000
Mức vay (85%) 718,250,000
Phần còn lại (15%) 126,750,000
Chi phí ra biển 74,216,300
Trả trước tổng cộng 200,966,300




3. Nissan Navara 4WD cao cấp:
Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 895,000,000 895,000,000 895,000,000
2. Các khoản thuế & phí 77,216,300 87,956,300 58,216,300
Thuế trước bạ 53,700,000 64,440,000 53,700,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 972,216,300 982,956,300 953,216,300






Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):







Dòng xe Navara 4WD cao cấp
Giá bán 895,000,000
Mức vay (85%) 760,750,000
Phần còn lại (15%) 134,250,000
Chi phí ra biển 77,216,300
Trả trước tổng cộng 211,466,300




4. Nissan Navara Pro4X:
Giá lăn bánh ước tính:










Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 945,000,000 945,000,000 945,000,000
2. Các khoản thuế & phí 80,216,300 91,556,300 61,216,300
Thuế trước bạ 56,700,000 68,040,000 56,700,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 1,025,216,300 1,036,556,300 1,006,216,300






Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):







Dòng xe Navara Pro4X
Giá bán 945,000,000
Mức vay (85%) 803,250,000
Phần còn lại (15%) 141,750,000
Chi phí ra biển 80,216,300
Trả trước tổng cộng 221,966,300




Xem thêm: Cập nhập Nissan 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Nissan mới nhất



Đánh giá ưu, nhược điểm của Nissan Navara 2023
Nissan Navara 2022



Nissan Navara 2023 sở hữu ngôn ngữ thiết kế mới cơ bắp và gân guốc hơn



Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất cơ bắp, gân guốc bắt mắt hơn so với bản tiền nhiệm.



- Khoảng sáng gầm xe lớn 220 - 225mm dễ dàng vượt qua những địa hình phức tạp.



- Nissan Navara 2023 có giá bán cạnh tranh đối với một mẫu bán tải được trang bị hộp số tự động chạy phố.



- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và được tích hợp thêm đèn báo rẽ tiện dụng.



- Mẫu bán tải duy nhất trong phân khúc được trang bị camera 360.



- Hệ thống điều hòa tự động với cửa gió cho hàng ghế sau cung cấp tốc độ làm mát nhanh và sâu.



- Hàng ghế thứ 2 được điều chỉnh về độ nghiêng, tăng chiều dài giúp giảm mệt mỏi cho người ngồi khi đi xa.



- Nissan Navara 2023 là dòng bán tải duy nhất tại Việt Nam được trang bị hệ thống treo sau đa liên kết với lò xo kép 2 tầng (không dùng nhíp lá) giúp hạn chế sự rung lắc thân xe khi đi đường xấu, cũng như dễ dàng vượt qua các địa hình phức tạp khi offroad.



Nhược điểm:
- Nissan Navara 2023 vẫn sử dụng động cơ dầu tương tự bản cũ, loại 4 xy lanh 2.5L tăng áp cho công suất 187,4 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 2.000 vòng/phút.



- Giá bán tăng khá nhiều so với bản tiền nhiệm.



- Các tính năng an toàn chỉ ở mức vừa đủ, chưa có sự đột phá.



Xem thêm:



Đánh giá xe Nissan Navara 2022: giá tăng, thêm trang bị, lột xác về thiết kế



Đánh giá Ford Ranger 2022: Tiện nghi ngập tràn, vận hành xứng tầm ngôi vương



​https://www.danhgiaxe.com/nissan-navara/​​​

Kao
Komentar
Udio
Phuc Tran
Phuc Tran
3 god

Ford Ranger 2023: báo giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11-2022

Ford Ranger 2023
Ford Ranger 2023 được trang bị lưới tản nhiệt mới giúp xe hiện đại và ấn tượng hơn

Phân khúc xe bán tải tuy không sở hữu doanh số hay thị phần khủng trên thị trường nhưng vẫn luôn có một lượng khách hàng trung thành nhất định. Tại Việt Nam, Ford Ranger được biết đến như “ông hoàng” doanh số trong phân khúc này với thiết kế đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ cùng khoảng giá hợp lý.

Tháng 08/2022, sau nhiều đồn đoán, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu thế hệ Ranger mới với những nâng cấp vượt trội về kích thước, thiết kế, trang bị và trải nghiệm vận hành. Nếu xét về giá bán, Ford Ranger 2023 có khoảng giá rộng hơn hầu hết các đối thủ trong phân khúc như Nissan Navara hay Mitsubishi Triton. Do đó, khách hàng sẽ dễ dàng chọn được phiên bản phù hợp nhất với nhu cầu.

Ford Ranger 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Ford Ranger 2023 có giá từ 659,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.



Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
Ranger XL 2.0L 4X4 MT 659,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT 665,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT 688,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT 756,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT 830,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 965,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Giá lăn bánh và trả góp xe Ford Ranger 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Ford Ranger 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 659,000,000 659,000,000 659,000,000
2. Các khoản thuế & phí 63,056,300 70,964,300 44,056,300
Thuế trước bạ 39,540,000 47,448,000 39,540,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 722,056,300 729,964,300 703,056,300
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Giá bán 659,000,000
Mức vay (85%) 560,150,000
Phần còn lại (15%) 98,850,000
Chi phí ra biển 63,056,300
Trả trước tổng cộng 161,906,300
2. Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 665,000,000 665,000,000 665,000,000
2. Các khoản thuế & phí 63,416,300 71,396,300 44,416,300
Thuế trước bạ 39,900,000 47,880,000 39,900,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 728,416,300 736,396,300 709,416,300
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):


Dòng xe Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Giá bán 665,000,000
Mức vay (85%) 565,250,000
Phần còn lại (15%) 99,750,000
Chi phí ra biển 63,416,300
Trả trước tổng cộng 163,166,300
3. Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 688,000,000 688,000,000 688,000,000
2. Các khoản thuế & phí 64,796,300 73,052,300 45,796,300
Thuế trước bạ 41,280,000 49,536,000 41,280,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 752,796,300 761,052,300 733,796,300
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):


Dòng xe Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Giá bán 688,000,000
Mức vay (85%) 584,800,000
Phần còn lại (15%) 103,200,000
Chi phí ra biển 64,796,300
Trả trước tổng cộng 167,996,300
Ford Ranger 2023 với khả năng vận hành vượt trội

Ford Ranger 2023 với khả năng vận hành vượt trội

4. Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 756,000,000 756,000,000 756,000,000
2. Các khoản thuế & phí 68,876,300 77,948,300 49,876,300
Thuế trước bạ 45,360,000 54,432,000 45,360,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 824,876,300 833,948,300 805,876,300
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):


Dòng xe Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Giá bán 756,000,000
Mức vay (85%) 642,600,000
Phần còn lại (15%) 113,400,000
Chi phí ra biển 68,876,300
Trả trước tổng cộng 182,276,300
5. Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 830,000,000 830,000,000 830,000,000
2. Các khoản thuế & phí 73,316,300 83,276,300 54,316,300
Thuế trước bạ 49,800,000 59,760,000 49,800,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 903,316,300 913,276,300 884,316,300
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):


Dòng xe Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Giá bán 830,000,000
Mức vay (85%) 705,500,000
Phần còn lại (15%) 124,500,000
Chi phí ra biển 73,316,300
Trả trước tổng cộng 197,816,300
6. Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 965,000,000 965,000,000 965,000,000
2. Các khoản thuế & phí 81,416,300 92,996,300 62,416,300
Thuế trước bạ 57,900,000 69,480,000 57,900,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 1,046,416,300 1,057,996,300 1,027,416,300
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):


Dòng xe Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Giá bán 965,000,000
Mức vay (85%) 820,250,000
Phần còn lại (15%) 144,750,000
Chi phí ra biển 81,416,300
Trả trước tổng cộng 226,166,300
Xem thêm:

Cập nhập Ford 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Ford mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Ford Ranger 2023
Khoang nội thất Ford Ranger 2023 được làm mới hoàn toàn so với thế hệ tiền nhiệm

Không gian nội thất Ford Ranger 2023 được làm mới hoàn toàn

Ưu điểm
- Thiết kế Ford Ranger 2023 mang đậm phong cách khỏe khoắn, thực dụng đậm chất bán tải Mỹ với những đường nét hầm hố.

- Vận hành mạnh mẽ, đầm chắc mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu với nhiều tùy chọn động cơ và hộp số khác nhau, nhất là ở vận tốc 120km/h trên đường cao tốc.

- Thân vỏ Ford Ranger 2023 chắc chắn, cứng cáp mang nét đặc trưng của các dòng xe bán tải Mỹ.

- Thùng chở hàng rộng rãi bậc nhất phân khúc.

- Không gian nội thất Ford Ranger 2023 sở hữu thiết kế đầy nam tính, gọn ghẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng, lịch lãm như các dòng xe du lịch cá nhân.

- Góc chữ A thoáng kết hợp gầm cao mang đến tầm nhìn tối ưu.

- Trang bị tiện nghi, công nghệ & giải trí không hề thua kém các dòng xe SUV.

- Hệ thống cách âm chủ động mang đến sự thoải mái cho người ngồi trong xe.

- Hệ dẫn động 4 bánh 4WD bán thời gian và có thêm khóa vi sai cầu sau hỗ trợ đắc lực cho việc off-road.

- Ford Ranger 2023 trang bị nhiều công nghệ an toàn và hỗ trợ lái tiên tiến bậc nhất phân khúc.

- Có đến 6 phiên bản với giá bán từ 659 đến 965 triệu đồng để người dùng tùy ý lựa chọn.

Nhược điểm
- Khả năng xoay trở của Ford Ranger 2023 trong khu vực đô thị có phần hạn chế do bán kính vòng quay lớn.

- Hàng ghế thứ 2 có thiết kế phần lưng khá đứng dễ gây mệt mỏi trong những chuyến đi xa.

- Cảm giác lái không thực sự mượt và bốc khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, nhưng sẽ ấn tượng hơn khi vượt qua ngưỡng 50km/h.

Xem thêm:

Đánh giá Ford Ranger 2023: thiết kế mạnh mẽ, nam tính, trang bị tiện nghi phong phú cùng khả năng vận hành vượt trội trên nhiều điều kiện địa hình

Đánh giá xe Nissan Navara 2022: giá tăng, thêm trang bị, lột xác về thiết kế

https://www.danhgiaxe.com/ford-ranger

Kao
Komentar
Udio
Phuc Tran
Phuc Tran
3 god

Hyundai i10 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

Hyundai i10
Hyundai i10 2023 với diện mạo mới cá tính, bắt mắt hơn

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 từng là mẫu xe cỡ nhỏ thành công bậc nhất cho tới khi có sự xuất hiện của VinFast Fadil. Kể từ tháng 5/2021, mẫu xe mang thương hiệu Hàn chính thức mất ngôi đầu phân khúc với 1.076 xe, để VinFast Fadil vượt mặt với 1.156 chiếc bán ra.

Thứ hạng của i10 trong các tháng tiếp theo không khả quan hơn, thậm chí là sụt giảm trầm trọng. Đây chính là dấu hiệu rõ rệt cho thấy, phong cách thiết kế được “tái sử dụng” trong suốt 5 năm qua của i10 đã không còn đủ sức hút với khách hàng. Đứng trước bối cảnh này, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu Hyundai i10 2023 vào ngày 6/8/2021 với thiết kế hoàn toàn mới cùng nhiều nâng cấp về trang bị với hi vọng giành lại vị thế đã mất.

Hyundai i10 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Hyundai i10 2023 có giá từ 360,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.



Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn 360,000,000
Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị
i10 hatchback 1.2 MT 405,000,000
Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị
i10 hatchback 1.2 AT 435,000,000
Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị
i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn 380,000,000
Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị
i10 sedan 1.2 MT 425,000,000
Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị
i10 sedan 1.2 AT 455,000,000
Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị
Giá lăn bánh và trả góp xe Hyundai i10 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai i10 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Hyundai i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 360,000,000 360,000,000 360,000,000
2. Các khoản thuế & phí 40,380,700 43,980,700 21,380,700
Thuế trước bạ 18,000,000 21,600,000 18,000,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 400,380,700 403,980,700 381,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
Giá bán 360,000,000
Mức vay (85%) 306,000,000
Phần còn lại (15%) 54,000,000
Chi phí ra biển 40,380,700
Trả trước tổng cộng 94,380,700
2. Hyundai i10 hatchback 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 405,000,000 405,000,000 405,000,000
2. Các khoản thuế & phí 42,630,700 46,680,700 23,630,700
Thuế trước bạ 20,250,000 24,300,000 20,250,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 447,630,700 451,680,700 428,630,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe i10 hatchback 1.2 MT
Giá bán 405,000,000
Mức vay (85%) 344,250,000
Phần còn lại (15%) 60,750,000
Chi phí ra biển 42,630,700
Trả trước tổng cộng 103,380,700
3. Hyundai i10 hatchback 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 435,000,000 435,000,000 435,000,000
2. Các khoản thuế & phí 44,130,700 48,480,700 25,130,700
Thuế trước bạ 21,750,000 26,100,000 21,750,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 479,130,700 483,480,700 460,130,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe i10 hatchback 1.2 AT
Giá bán 435,000,000
Mức vay (85%) 369,750,000
Phần còn lại (15%) 65,250,000
Chi phí ra biển 44,130,700
Trả trước tổng cộng 109,380,700
4. Hyundai i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 380,000,000 380,000,000 380,000,000
2. Các khoản thuế & phí 41,380,700 45,180,700 22,380,700
Thuế trước bạ 19,000,000 22,800,000 19,000,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 421,380,700 425,180,700 402,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
Giá bán 380,000,000
Mức vay (85%) 323,000,000
Phần còn lại (15%) 57,000,000
Chi phí ra biển 41,380,700
Trả trước tổng cộng 98,380,700
5. Hyundai i10 sedan 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 425,000,000 425,000,000 425,000,000
2. Các khoản thuế & phí 43,630,700 47,880,700 24,630,700
Thuế trước bạ 21,250,000 25,500,000 21,250,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 468,630,700 472,880,700 449,630,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe i10 sedan 1.2 MT
Giá bán 425,000,000
Mức vay (85%) 361,250,000
Phần còn lại (15%) 63,750,000
Chi phí ra biển 43,630,700
Trả trước tổng cộng 107,380,700
6. Hyundai i10 sedan 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:


Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 455,000,000 455,000,000 455,000,000
2. Các khoản thuế & phí 45,130,700 49,680,700 26,130,700
Thuế trước bạ 22,750,000 27,300,000 22,750,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 500,130,700 504,680,700 481,130,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe i10 sedan 1.2 AT
Giá bán 455,000,000
Mức vay (85%) 386,750,000
Phần còn lại (15%) 68,250,000
Chi phí ra biển 45,130,700
Trả trước tổng cộng 113,380,700
Xem thêm: Cập nhập Hyundai 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Hyundai mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai i10 2023
Hyundai i10 2022

Khoang lái Hyundai i10 2023 với tông đen chủ đạo, bố trí thông minh, hiện đại

Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính, thiết kế cột A gọn mang lại tầm nhìn thoáng.

- Kích thước tăng, mang lại không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với các hàng ghế có khoảng duỗi chân thoải mái, ngay cả những người có chiều cao gần 1,8m cũng có thể ngồi thoải mái ở hàng ghế sau.

- Hyundai i10 2023 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có Cruise Control.

- Trang bị an toàn hấp dẫn, có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, 2 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến lùi.

- Bố trí nhiều hộc để đồ trong nội thất, giúp cho người sử dụng xe có thể để các vật dụng cá nhân dễ dàng ở bất cứ đâu trên xe.

- Khoang hành lý trên Grand i10 có dung tích khá rộng rãi, đủ để chứa được 3 chiếc va ly cỡ trung và thêm một vài túi xách. Khi cần, người dùng có thể gập hàng ghế sau hoàn toàn (bản hatchback) để mở rộng không gian chứa đồ.

- Hyundai i10 2023 tiết kiệm nhiên liệu (Khoảng 5L/100km đường cao tốc, 7,6/100km đường đô thị và 6L/100km đường hỗn hợp).

Nhược điểm:
- Không được trang bị bệ tì tay ở cả ghế trước lẫn ghế sau, do đó ở những hành trình dài, người cầm lái lẫn hành khách đều sẽ dễ bị mỏi.

- Điều hòa vẫn là loại chỉnh cơ

- Giảm xóc của Hyundai i10 2023 khá cứng

- Cách âm chưa được cải thiện nhiều, tiếng ồn động cơ lọt vào khoang lái vẫn khá lớn.

Xem thêm:

Đánh giá Hyundai i10 2022: lột xác để tái chiếm ngôi vương

Đánh giá xe KIA Morning 2022: khó tìm lại hào quang đã mất

https://www.danhgiaxe.com/hyundai-i10

Kao
Komentar
Udio
Učitaj još postova

Ukini prijateljstvo

Jeste li sigurni da želite prekinuti prijateljstvo?

Prijavi ovog korisnika

Uredi ponudu

Dodajte razinu








Odaberite sliku
Izbrišite svoju razinu
Jeste li sigurni da želite izbrisati ovu razinu?

Recenzije

Kako biste prodali svoj sadržaj i postove, počnite s stvaranjem nekoliko paketa. Monetizacija

Plaćanje novčanikom

Upozorenje o plaćanju

Spremate se kupiti artikle, želite li nastaviti?

Zatražite povrat novca