Vhearts Vhearts
    #seo #socialmedia #digitalmarketer #seoservice #usaaccounts
    Erweiterte Suche
  • Anmelden
  • Registrieren

  • Tagesmodus
  • © 2025 Vhearts
    Über Uns • Verzeichnis • Kontaktiere uns • Entwickler • Datenschutz • Nutzungsbedingungen • Rückerstattung • Verified • Spam FAQ

    Wählen Sprache

  • Arabic
  • Bengali
  • Chinese
  • Croatian
  • Danish
  • Dutch
  • English
  • Filipino
  • French
  • German
  • Hebrew
  • Hindi
  • Indonesian
  • Italian
  • Japanese
  • Korean
  • Persian
  • Portuguese
  • Russian
  • Spanish
  • Swedish
  • Turkish
  • Urdu
  • Vietnamese

Betrachten

Betrachten Kino

Veranstaltungen

Events durchsuchen Meine ereignisse

Blog

Artikel durchsuchen

Markt

Neueste Produkte

Seiten

Meine Seiten Gefallene Seiten

mehr

Forum Erforschen Beliebte Beiträge Spiele Arbeitsplätze Bietet an Förderungen
Betrachten Veranstaltungen Markt Blog Meine Seiten Alles sehen
tu041110
User Image
Ziehe das Cover mit der Maus um es neu zu Positionieren
tu041110

tu041110

@tu041110
  • Zeitleiste
  • Gruppen
  • Gefällt mir
  • Freunde 0
  • Fotos
  • Videos
  • Rollen
  • Produkte
0 Freunde
4 Beiträge
Weiblich
tu041110
tu041110
3 Jahre

So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander: Nội thất tiện nghi, sang trọng
Mitsubishi Xpander và Toyota Rush đã và đang tái định hình thị trường ô tô trong nước. Với những ưu điểm nổi trội riêng, cả hai mẫu xe này đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía khách hàng. Bạn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn giữa 2 mẫu xe này? Hãy cùng với Mitsubishi Trung Thượng đi so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander với những thông tin chi tiết về hai mẫu xe này nhé.

So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander: Về nội thất
Nội thất của Mitsubishi Xpander theo hướng thiết kế tinh tế, tiện nghi hướng đến lợi ích của người dùng. Ngược lại, khi so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander thì Kia Rondo lại mang màu sắc thực dụng, cách sắp xếp các chi tiết vuông vắn đặc trưng.

So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander về những chi tiết nhỏ hơn thì các nút ở trên vô lăng bọc da của Toyota Rush cho phép bạn kiểm soát màn hình cảm ứng điện dung 7 inch của hệ thống thông tin giải trí với điều hướng tích hợp trên trang trí thông số kỹ thuật hàng đầu, kết hợp đầu DVD có khả năng kết nối Bluetooth/AUX/HDMI/USB… cùng đầu ra là hệ thống âm thanh 8 loa.

Đặc biệt nếu so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander về hệ thống điều hoà thì của Toyota Rush là tự động thì với bản Mitsubishi Xpander AT thì lại được chỉnh bằng tay thủ công. Mitsubishi Xpander có khả năng kết nối với điện thoại thông qua hệ điều hành Apple CarPlay và Android Auto, bên cạnh đó nếu có kết nối khác như đài radio AM/FM/USB/Bluetooth ... được duy trì.



Hàng ghế sau của Mitsubishi Xpander



Hàng ghế sau của Toyota Rush

Chỉ khi so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander thì ta mới biết rằng điểm ăn tiền trên chiếc Xpander là khoang cabin được thiết kế rộng rãi hơn nhiều so với Toyota Rush. Với chỗ ngồi đủ thoải mái cho 7 người lớn cỡ bình thường, nhưng đặc biệt là các tùy chọn chỗ ngồi linh hoạt; Sở hữu khoang điều khiển với thiết kế rộng rãi, linh hoạt trong thiết kế ghế ngồi. Ấn tượng đầu tiên khi so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander là lúc đặt chân vào khoang điều khiển của Xpander có lẽ chính là sự trau chuốt, vẻ thể thao và hết mực chỉnh chu. Việc gập phẳng hàng ghế thứ ba làm tăng đáng kể khoang chứa hàng vốn đã rộng rãi, và hàng ghế thứ hai cũng có thể được hạ xuống để có khả năng chuyên chở hàng hóa tối đa.

Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy khi so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander thì Rush có đặc điểm riêng của một chiếc MPV cỡ nhỏ nên ở bên trong không giống như Xpander, nó thiên về sự đơn giản. Không có đường nét hoặc chi tiết thiết kế nào khác và Toyota dường như ủng hộ một cách tiếp cận thực dụng hơn. Về sự sang trọng tiện nghi thì có vẻ Rush đã kém nổi bật hơn so với đối thủ của mình khi sử dụng toàn bộ thiết kế ghế màu đen tạo sự thanh lịch, bớt tính năng động.

Tổng kết
So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander về nội thất ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng hai dòng sản phẩm này có sự cạnh tranh sát sao trong cùng phân khúc. Dường như với mức giá rẻ hơn cùng động cơ mạnh mẽ, nhiều công nghệ tiện nghi thì cả 2 mẫu xe này đề là sự lựa chọn tối ưu dành cho các bạn. Hy vọng với những thông tin so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander ở trên thì bạn có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp nhất.

Hiện nay, Mitsubishi Trung Thượng cung cấp cho quý khách những thông tin mới, chính xác nhất về dòng xe này cũng như các dòng xe khác như Attrage,… Nếu độc giả yêu thích và muốn tìm hiểu thêm về các mẫu xe thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi nhé.


https://www.mitsubishitrungthu....ong.org/so-sanh-toyo
Xem thêm:

Mitsubishi đời mới dòng xe Xpander chủ lực ở Việt Nam có gì thú vị?

So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander: Nội thất tiện nghi, sang trọng
Favicon 
www.mitsubishitrungthuong.org

So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander: Nội thất tiện nghi, sang trọng

Hãy cùng với Mitsubishi Trung Thượng đi so sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander với những thông tin chi tiết về hai mẫu xe này nhé.
Gefällt mir
Kommentar
Teilen
tu041110
tu041110
3 Jahre

So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross: 2 mẫu xe 7 chỗ tiện nghi, giá rẻ
Mitsubishi Xpander và Xpander Cross là hai mẫu xe 7 chỗ giá rẻ vừa được Mitsubishi Trung Thượng giới thiệu tại thị trường Việt Nam, có thiết kế rất giống nhau về nội ngoại thất, tính năng vận hành. So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross để biết được sự khác và giống nhau đó.

Hãy cùng chúng tôi, đại lý Mitsubishi Trung Thượng tìm hiểu chi tiết những đặc điểm nổi bật giữa Xpander và Xpander Cross để thấy được sự khác biệt lớn nhất.

So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về giá xe
Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về giá xe
Thương hiệu

Xpander AT

Xpander Cross AT

Số tự động

620.000.000đ

670.000.000đ


So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về kích thước


Kích thước xe Mitsubishi Xpander



Kích thước xe Xpander Cross

Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về kích thước
Thông số xe

Mitsubishi Xpander

Xpander Cross

Kích thước tổng thể

4475x 1750x 1695

4.500 x 1.800 x 1.750

khoảng sáng gầm

200

225

Chiều dài cơ sở

2775

2.775

Bán kính vòng quay

5,2

5,2

Số chỗ ngồi

7

7


So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về khả năng vận hành
Khả năng vận hành của Mitsubishi Xpander và Xpander Cross là rất tương đồng nhau khi mà 2 xe này đều sử dụng chung hệ thống khung gầm, động cơ.

Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về khả năng vận hành
Thông số xe

Mitsubishi Xpander

Xpander Cross

Loại động cơ

1.5L MIVEC DOHC 16 valve

1.5L MIVEC DOHC 16 valve

Công suất cực đại

103

103/6,000

Mô-men xoắn tối đa

141

141/4,000

Dung tích bình nhiên liệu

45

45

Hộp số

4AT

4AT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson với thanh cân bằng

Macpherson với lò xo cuộn

Hệ thống treo sau

Thanh Xoắn

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Kích thước lốp xe

205/55R16

205/55R16

Phanh trước/phanh sau

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống


So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về tính năng an toàn
Nhìn chung tính năng an toàn của hai mẫu xe này có nhiều điểm giống nhau, tuy nhiên vẫn có sự khác biệt đáng chú ý, điều này được thể hiện qua bảng so sánh bên dưới đây:

Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về tính năng an toàn
Thông số xe

Mitsubishi Xpander

Xpander Cross

Túi khí/Căng đai tự động

2 túi/Có

2 túi/Có

Dây đai an toàn tất cả các ghế

Có

Có

Hệ thống phanh ABS/EBD/BA

ABS/EBD/BA

ABS/EBD

Khoá cửa từ xa

Có

Có

Khóa cửa trung tâm

Có

Có

Chìa khóa mã hóa chống trộm

Có

Có

Hệ thống cân bằng điện tử

Có

Có

Khởi hành ngang dốc

Có

Có

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Có

Có

Chức năng tự động khóa cửa

Có

Có

Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Có

Có



Tính năng an toàn của Mitsubishi Xpander



Tính năng an toàn của Xpander Cross

Nên mua xe mẫu nào khi đã so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross?
Mặc dù cả hai đều dùng chung nền tảng và trang bị thiết kế nhưng đối với Mitsubishi Xpander chiếc xe có ưu điểm là ngoại hình thon gọn và mượt mà hơn. Nếu chọn Xpander Cross, khách hàng sẽ sở hữu một chiếc xe to lớn, với những đường nét cứng cáp, thể thao hơn. Đáp ứng nhu cầu của những khách hàng quan tâm đến dòng xe cỡ nhỏ MPV 7 chỗ nhưng muốn có sự đột phá, khác biệt so với các mẫu xe đang bán như New Triton Athlete, Mitsubishi Outlander,...

Trên đây là những tư vấn của Đại lý Mitsubishi Trung Thượng về hai mẫu xe Mitsubishi Xpander và Xpander Cross để Quý khách hàng có thể tham khảo và hiểu rõ hơn, từ đó đưa ra lựa chọn mẫu xe nào phù hợp nhất.
Link bài viết: https://www.mitsubishitrungthu....ong.org/so-sanh-mits

Xem thêm:

So sánh Xpander Cross và XL7: Xe 7 chỗ nào tốt hơn, giá rẻ hơn?

So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross: 2 mẫu xe 7 chỗ tiện nghi, giá rẻ
Favicon 
www.mitsubishitrungthuong.org

So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross: 2 mẫu xe 7 chỗ tiện nghi, giá rẻ

Vậy đâu là sự lựa chọn phù hợp cho người tiêu dùng khi mức giá giữa hai mẫu xe không chênh lệch nhiều. Hãy so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross
Gefällt mir
Kommentar
Teilen
tu041110
tu041110
3 Jahre

Mitsubishi đời mới dòng xe Xpander chủ lực ở Việt Nam có gì thú vị?
Mitsubishi đời mới là một trong những dòng xe ô tô được nhiều người yêu thích nhất hiện nay. Các phiên bản của Xpander sở hữu các mức giá đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau. Bạn cũng đang có dự định "rinh" một chiếc xe hơi thương hiệu Mitsubishi? Vậy nhưng bạn lại không biết thông tin của Xpander là như thế nào? Vậy thì bạn không nên bỏ lỡ những thông tin của Mitsubishi đời mới sau đây đâu nhé!

Màu xe Mitsubishi Xpander 2022

Mitsubishi đời mới có 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Cam, Bạc, Trắng, Xám, Đen và Nâu.
Nội thất xe Mitsubishi đời mới có 3 tùy chọn gồm: Đen, Đen/Nâu và Đen/Xanh tùy phiên bản.
Những thay đổi chính của Mitsubishi đời mới

Ngoại hình được nâng cấp mới
Nội thất mới
Thêm phanh tay điện tử
Hệ thống treo mới
Tiện nghi gia tăng
Vận hành êm ái từng mọi cung đường
Nhiều lựa chọn phiên bản hơn

Ngoại thất Mitsubishi Xpander

Điểm thay đổi đáng kể nhất của Mitsubishi đời mới là ở ngoại thất là thiết kế đèn pha dạng T-Shape hoàn toàn mới. Công nghệ chiếu sáng LED có trên bản AT Premium, trong khi bản AT thường là halogen.

Thiết kế Dynamic Shield với các mảng khối góc cạnh vẫn là phong cách chủ đạo trên Mitsubishi đời mới. Mặt ca-lăng được tinh chỉnh, sơn đen, thể thao hơn. Phần đuôi xe cũng áp dụng kiểu thiết kế T-Shape cho đèn hậu. Cản trước và sau mới, mạnh mẽ hơn bản cũ.



Thiết kế mới ở ngoại hình chỉ có trên hai bản Xpander AT và AT Premium, trong khi bản MT và Xpander Cross không đổi.

“Dàn chân” của Mitsubishi Xpander được nâng cấp lên kích thước 17 inch dạng phay bóng. Điều này giúp chiếc MPV đến từ Nhật Bản có khoảng sáng gầm gia tăng đáng kể lên 225mm, tốt nhất phân khúc.



Dàn chân nay đã được độ lại cao hơn so với phiên bản cũ

Ngoài ra, những trang bị khác của Mitsubishi đời mới được giữ nguyên như gương ốp crom có chỉnh/gập điện kết hợp xi-nhan, tay nắm cửa có chìa khóa thông minh.

Đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu hình T-Shape LED đầy mới mẻ và tạo sự đồng nhất với đèn pha phía trước.

Cản sau trên Xpander là phần nhựa cứng sơn màu xám, 2 bên là cụm đèn phản quang đặt dọc mới mẻ.

Nội thất

So với các phiên bản trước, khoang lái Xpander 2022 là một sự lột xác hoàn toàn. Bảng táp-lô trung tâm, táp-bi cửa giờ đây được ốp vật liệu da cùng những đường chỉ khâu thật chứ không giả như đời trước.



Nội thất Mitsubishi đời mới được lột xác hoàn toàn

Xpander 2022 có vô-lăng mới, đầy đặn hơn khi phần cầm/nắm cho người lái tăng thêm. Ghế da thiết kế hai tông màu có trên các bản AT Premium và Cross. Các nút điều chỉnh điều hoà dạng núm xoay được thay bằng lẫy, thêm chế độ làm mát nhanh Max Cool.

Ở giữa táp-lô là màn hình cảm ứng 9 inch (bản cũ 7 inch), kết nối Apple CarPlay/Android Auto tích hợp điều khiển bằng cử chỉ. Phong cách thiết kế khoang lái mới hiện diện trên hai bản AT Premium và Cross. Hai bản thấp hơn sở hữu nội thất tương tự các phiên bản đời trước đây.

Trang bị

Mitsubishi đời mới có những điểm mới về trang bị như phanh tay điện tử, giữ phanh tự động. Cả hai hàng ghế đều có bệ tỳ tay cho người ngồi. Riêng phía trước tích hợp thêm hộc để khăn giấy vô cùng tiện lợi.

Hàng ghế thứ hai có thêm hai cổng sạc, một loại USB thông thường, một Type-C. Xe vẫn giữ lại những trang bị hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, camera lùi, cân bằng điện tử, camera 360 độ...

Động cơ, vận hành

Xpander 2022 vẫn giữ nguyên động cơ như các phiên bản trước là loại 1,5 lít còn được gọi là “Trái tim” của Xpander, công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Bản số sàn MT loại 5 cấp. Động cơ đáp ứng đủ tiêu chuẩn khí thải Euro 5.



Xpander 2022 vẫn giữ nguyên động cơ như các phiên bản trước

Hệ thống treo trước/sau được tinh chỉnh lại cứng hơn bản cũ nhờ sử dụng ti phuộc có đường kính lớn hơn và van hiệu suất cao tương tự trên Pajero Sport.

Công nghệ an toàn với tương tự phiên bản trước với kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, 2 túi khí, cân bằng điện tử, camera 360 độ…

Trên đây là một số đánh giá sơ lược về Mitsubishi Xpander 2022, hy vọng sẽ mang đến nhiều thông tin bổ ích cho bạn trong quyết định lựa chọn ô tô của mình. Tại Mitsubishi Trung Thượng, bên cạnh dòng xe Xpander, chúng tôi cũng cung cấp các dòng xe nổi tiếng khác như Mitsubishi Attrage, Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi New Triton Athlete,... Với bề dày thành tích hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và sửa chữa ô tô, Mitsubishi Trung Thượng cam kết sẽ mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất với chất lượng phục vụ đáng tin cậy.
Link bài viết: https://www.mitsubishitrungthu....ong.org/mitsubishi-d

Xem thêm:

Ngạc nhiên với chi phí bảo dưỡng xe Mitsubishi Attrage

Soi chi tiết Mitsubishi Attrage, có gì đặc biệt trên phiên bản hoàn toàn mới?

Những chi tiết xe Mitsubishi Attrage thuyết phục khách hàng mua xe ở thời điểm hiện tại

Mitsubishi đời mới dòng xe Xpander chủ lực ở Việt Nam có gì thú vị?
Favicon 
www.mitsubishitrungthuong.org

Mitsubishi đời mới dòng xe Xpander chủ lực ở Việt Nam có gì thú vị?

Vậy nhưng bạn lại không biết thông tin của Xpander là như thế nào? Vậy thì bạn không nên bỏ lỡ những thông tin của Mitsubishi đời mới sau đây đâu nhé!
Gefällt mir
Kommentar
Teilen
avatar

Nimra Yameen

Looking so nice
Gefällt mir
· 1662665374
1 Antworten

Kommentar löschen

Diesen Kommentar wirklich löschen ?

tu041110
tu041110
3 Jahre

Mitsubishi Attrage - Thông số kỹ thuật và giá bán hiện nay
So với các thế hệ trước thì phiên bản Mitsubishi Attrage 2022 hiện đại hơn, phong cách hơn và thể hiện được cá tính mạnh mẽ hơn. Sự đổi mới này càng làm cho Mitsubishi Attrage 2022 phù hợp hơn với xu hướng hiện tại nhưng không kém phần phá cách. Hãy cùng Đại lý Mitsubishi Trung Thượng điểm qua các thông số kỹ thuật - Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật 2022 một cách chi tiết của dòng xe này nhé.

Bảng thông số kỹ thuật - Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật 2022
Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật

MT

CVT/CVT Premium

Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật - Kích thước và trọng lượng

Kích thước tổng thể

(DàixRộngxCao)

4.305 x 1.670 x 1.515 mm

Chiều dài cơ sở

2.55 mm

Khoảng cách hai bánh xe trước/sau

1540 mm/1540 mm

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

4,8 m

Khoảng sáng gầm xe

170 mm

Trọng lượng không tải

875 kg

905 kg

Trọng lượng toàn tải

1.33 kg

1.35 kg

Số chỗ ngồi

5

Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật - Động cơ và vận hành

Loại động cơ

1.2L MIVEC

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử

Dung tích xy-lanh

1.193 cc

Công suất cực đại

78/6.000 PS/rpm

Mô-men xoắn cực đại

100/4.000 N.m/rpm

Dung tích thùng nhiên liệu

42 lít

Vận tốc cực đại (km/h)

172

170

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Tự động vô cấp CVT INVECS-III

Truyền động

Cầu trước

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Mâm/Lốp

Mâm hợp kim, 185/55 R15

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Tang trống

Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật - Ngoại thất

Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước

Halogen

LED, projector

Đèn sương mù phía trước LED

Không

Có

Gương chiếu hậu

Cùng màu với thân xe, chỉnh điện

Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Lưới tản nhiệt

Viền chrome

Viền đỏ

Ăng ten đuôi cá

Không

Có

Cánh lướt gió đuôi xe

Không

Có

Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật - Nội thất

Vô lăng trợ lực điện

Có

Vô lăng bọc da

Không

Có

Cần số bọc da

Không

Có

Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói

Có

Nút điều khuyển âm thanh trên vô lăng

Có

Hệ thống kiểm soát hành trình

Có

Điều hòa nhiệt độ tự động

Hệ thống điều hòa chỉnh cơ

Hệ thống điều hòa tự động

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Ghế tài xế

Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng

Bệ tỳ tay dành cho người lái

Không

Có

Tay nắm cửa

Cùng màu nội thất

Mạ Chrome

Cửa kính điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt

Móc gắn ghế an toàn trẻ em

Có

Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly

Có

Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh)

Màn hình cảm ứng 7''

Màn hình cảm ứng 7'', hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Số lượng loa

4

Trên đây là thông tin về Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật chi tiết nhất hiện nay. Quý khách hàng có thể tham khảo và so sánh để đưa ra lựa chọn phù hợp trước khi mua xe.

Nhìn chung, nhận xét về Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật khá là tuyệt vời để lựa chọn loại xe này làm phương tiện di chuyển.



Mitsubishi Attrage - Thông số kĩ thuật và giá bán

Nhận xét lợi ích của xe Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật như nêu trên:
Thứ nhất, với kích thước nhỏ gọn, bán kính quay vòng hẹp và động lực lái tuyệt vời, Attrage có thể di chuyển linh hoạt trong thành phố, dễ dàng di chuyển trong không gian chật hẹp và cũng dễ dàng ra vào bãi đậu xe.

Thứ hai, là một trong những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc. Với hộp số tự động, Attrage tiêu thụ tầm 5-6l/100km đường kết hợp - trong đô thị - ngoại thành. Với hộp số sàn thậm chí còn tốt hơn, có thể tiện lợi kết hợp - trong thành phố - ngoài thị trấn.

Thứ ba, Mitsubishi Attrage thế hệ mới có thiết kế mặt trước Dynamic Shield phỏng theo những gì xuất hiện trên các mẫu xe Mitsubishi lớn hơn cụ thể như loại xe Triton và Xpander Cross.

Thứ tư, về tính năng an toàn của Mitsubishi Attrage không hề thua kém bất kỳ đối thủ nào trong cùng phân khúc.

Giá bán Mitsubishi Attrage 2022
Tại Việt Nam, Mitsubishi Attrage 2022 hiện có 3 phiên bản MT, CVT và CVT Premium đang được bán với mức giá niêm yết cụ thể như sau:

Phiên bản

Giá bán lẻ (đồng)

MT

380.000.000

CVT

465.000.000

CVT Premium

490.000.000

Giá bán trên không bao gồm tiền thuế trước bạ và tiền biển. Tùy thuộc vào tỉnh, thành phố nơi người mua đăng ký thì chi phí sẽ khác nhau đồng thời phí làm thủ tục cũng có thể thay đổi theo thời gian.

Tổng kết
Đánh giá một cách khách quan thì Mitsubishi Attrage 2022 vẫn là mẫu xe thương hiệu Nhật vô cùng nổi bật và đáng được cân nhắc cho gia đình. Với không gian rộng rãi, nội thất sang trọng và khả năng vận hành xe linh hoạt cũng như hình dáng mang xu hướng hiện đại thì Mitsubishi Attrage 2022 vẫn là sự lựa chọn phù hợp dành cho bạn.

Trên đây chỉ là thông tin tham khảo. Chúc bạn tìm được một chiếc xe ưng ý và phù hợp nhất.

Hãy đến với Đại lý Mitsubishi Trung Thượng để lựa chọn cho mình và gia đình một chiếc xe yêu thích nhất nhé. Chúng tôi - Mitsubishi Trung Thượng luôn đồng hành cùng Quý khách hàng trên mọi nẻo đường cuộc sống.
Link bài vietesL: https://www.mitsubishitrungthu....ong.org/mitsubishi-a
Xem thêm:

Chương trình khuyến mãi Tháng 07/2022 Mitsubishi

Bảng giá xe Mitsubishi tháng 07/2022

Rước ngay xe sang với ưu đãi siêu hoành tráng cùng Mitsubishi Trung Thượng

Mitsubishi Attrage - Thông số kĩ thuật và giá bán hiện nay
Favicon 
www.mitsubishitrungthuong.org

Mitsubishi Attrage - Thông số kĩ thuật và giá bán hiện nay

Hãy cùng Đại lý Mitsubishi Trung Thượng tham khảo bảng thông số kỹ thuật - Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật 2022 qua bài viết này.
Gefällt mir
Kommentar
Teilen
Mehr Beiträge laden

Unfreund

Bist du sicher, dass du dich unfreundst?

Diesen Nutzer melden

Angebot bearbeiten

Tier hinzufügen








Wählen Sie ein Bild aus
Löschen Sie Ihren Tier
Bist du sicher, dass du diesen Tier löschen willst?

Bewertungen

Um Ihre Inhalte und Beiträge zu verkaufen, erstellen Sie zunächst einige Pakete. Monetarisierung

Bezahlen von Brieftasche

Zahlungsalarm

Sie können die Artikel kaufen, möchten Sie fortfahren?

Eine Rückerstattung anfordern